Thứ Bảy, 30 tháng 3, 2013

QUANG PHỔ FTIR CẦM TAY







Máy FTIR cầm tay
Model: TruDefender FT
Hãng sản xuất: Ahurascientific
Tham khảo tại: http://www.ahurascientific.com
Tải về:  | 
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
  • Là thiết bị FTIR cầm tay, phù hợp cho nhiều ứng dụng phân tích khác nhau tại hiện trường, phòng thí nghiệm một cách nhanh chóng.
  • Khối lượng thiết bị nhẹ (1,3 kg), kết quả phân tích chính xác như thiết bị FTIR để bàn
  • Phân tích không phá hủy, dễ dàng phân tích và bảo trì thiết bị
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Dải phổ: 4,000 cm-1 to 650 cm-1
  • Độ phân giải phổ: 4 cm-1
  • Hệ thống quang: bộ ATR tinh thể kim cương (ATR Diamond Crystal)
  • Sử dụng pin sạc liên tục 5h
  • Nguồn cấp: Internal 3.7 V Lithium Polymer Battery pack; Internal 3 V SureFire Batteries; DC Wall Adapter, 12 V 1.25 A
  • Khối lượng: 1,3 kg
  • Kích thước: 19.8 cm x 11.2 cm x 5.3 cm
  • Môi trường làm việc: -20 °C - +40 °C

QUANG PHỔ RAMAN CẦM TAY










Máy quang phổ Raman cầm tay
Model: TruScan RM
Hãng sản xuất: Ahurascientific
Tham khảo tại: http://www.ahurascientific.com
Tải về:  | 
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
  • TruScan RM là thiết bị quang phổ Raman dùng để nhận danh vật liệu thô cũng như kiểm tra sản phẩm hoàn chỉnhs
  • Là thiết bị cầm tay nhẹ nhất (0,9 kg), phân tích điểm cần xác định nhanh chóng trong vài giây (10 – 15s)
  • Kết quả hiển thị "PASS" hoặc "FAIL" rõ ràng, người sử dụng độc lập, không cần sự giải thích phụ
  • Mở rộng phạm vi hợp chất bao gồm những sản phẩm trên cơ sở cellulose
  • Phát triển phương pháp nhanh chóng và dễ dàng với việc hỗ trợ chữ ký điện tử/ phương pháp tham khảo
  • Chương trình làm việc trực quan phù hợp với môi trường sản xuất, với chức năng báo cáo liên tục; lưu dữ liệu dễ dàng với chức năng quét mã vạch
  • Tuân thủ 21 CFR Part 11, phù hợp GMP với chức năng đăng nhập trắc học (biometric login), các tùy chọn mật khẩu phức tạp, tính năng kiểm tra đầy đủ
  • Phân tích không tiếp xúc, thông qua túi nhựa, lọ thủy tinh, vỉ gói, clear gel caps…Ngăn khả năng tiếp xúc với những hóa chất nguy hiểm hoặc những hoạt chất dược phẩm (API) cực kỳ mạnh trong quá trình kiểm tra
  • Vận hành bằng Pin (4h mỗi lần sạc)
  • Chức năng quản lý theo kiểu fleet (hạm đội), nhận dạng các phương pháp nhân bản
  • Sẵn có tài liệu chất lượng và phương pháp vận hành
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Dải sóng Raman: 250 cm-1 to 2875 cm-1
  • Độ phân giải bước sóng: 8 to 10.5 cm-1 (FWHM)
  • Lazer (bước sóng bức xạ): 785 nm +/- 0.5 nm, 2 cm-1 linewidth, stability <0.1 cm-1
  • Công suất Lazer: 250 mW +/-25 mW
  • Hệ quang: NA = 0.33, 18 mm khoảng cách làm việc; 0.2 - 2.5 mm spot size
  • Sự tiếp súc: chế độ tự động (thấp nhất là 12ms)
  • Pin: pin sạc; sử dụng 4h
  • Nguồn cấp ngoài: DC; 100 – 240 VAC 50/ 60 Hz
  • Khối lượng: 0,9 kg
  • Kích thước: 20.8 cm x 10.7 cm x 4.3 cm
  • Nhiệt độ vận hành: -20 °C to +40 °C
  • Chức năng hỗ trợ mã vạch tượng trưng: tiêu chuẩn tuyến tính và 2D
  • Chức năng đăng nhập bằng dấu vân tay
  • Phụ kiện đo: Vial holder, universal tablet holder
  • Tiêu chuẩn: FDA 1040, 21 CFR part 11, CE certification

QUANG PHỔ CẬN HỒNG NGOẠI CẦM TAY












Máy quang phổ cận hồng ngoại NIR cầm tay
Model: microPHAZIR RX
Hãng sản xuất: Ahurascientific
Tham khảo tại: http://www.ahurascientific.com
Tải về:  | 
ỨNG DỤNG
  • Định danh thành phần – Material Verification:
    • Định danh thành phần nguyên liệu thô ngành dược - Pharmaceutical RMID (Model: TruScan RM; TruScan; MicroPHAZIR RX)
    • Định danh thành phần nguyên liệu thô ngành dinh dưỡng - Nutraceutical RMID (Model: TruScan RM; TruScan; MicroPHAZIR RX)
    • Sàng lọc Amiăng – Asbestos Screening (Model: microPHAZIR AS)
    • Xác định thành phần nhựa và Polymer - Plastic and Polymer Identification (handheld Raman, NIR, and FTIR spectrometers)
    • Nhựa tái chế (Model: microPHAZIR PC)
    • Phân tích liên tục trên hệ thống (Model: TruProcess)
  • Phát hiện thuốc giả ứng dụng cho dược - Counterfeit pharmaceuticals materials: (Model: TruScan RM; TruScan; MicroPHAZIR RX)
  • Sàng lọc chất lỏng nguy hiểm có tính đe dọa cao – Threat Screening (Model: TruScreen)
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
  • Là thiết bị cận hồng ngoại NIR phân tích thành phần nguyên liệu dược
  • Thiết bị cầm tay, nhẹ 1,25kg
  • Màn hính LCD màu trực quan
  • Pin sạc Li-Ion với thời gian sử dụng lâu
  • Thao tác vận hành đơn giản, không cần có kinh nghiệm,
  • Kết quả tức thời (1 – 2s)
  • Phân tích không phá hủy
  • Kết quả được đăng nhập vào cơ sở dữ liệu on – board
  • Chương trình có thể lập qua phần mềm máy tính
  • Sẵn sàng sử dụng thư viện với 100 thành phần
  • Tích hợp bộ quét mã vạch
  • Phù hợp tiêu chuẩn 21 CFR, phần 11; USP 1119 và EP 2.2.40; EMEA và PIC/S
  • Bao gồm bộ IQ, OQ, PQ
  • Chức năng theo dõi tiêu chuẩn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Nguyên lý vận hành: phân tích thành phần hóa dạng không phá hủy với quang phổ cận hồng ngoại NIR
  • Chế độ phân tích mẫu: phản xạ khuyếch tán; tùy chọn bộ adapter cho chất lỏng
  • Nguồn sáng: đèn Tungsten; an toàn cho người vận hành và toàn vẹn mẫu
  • Thời gian đo: 3s
  • Tải dữ liệu: đồng hóa dữ liệu và ứng dụng thông qua cổng kết nối USB PC
  • Chức năng bảo vệ đa cấp độ
  • Pin sạc; 5h pin có thể sạc lại; bao gồm bộ sạc pin AC; thời gian sạc pin: 2h; hệ thống bao gồm 2 pin
  • Hiệu chuẩn: nhà máy thử nghiệm nghiêm ngặt các tiêu chuẩn và biên bản USP 1119 bằng cách dùng bước sóng theo dõi và các tiêu chuẩn trắc quang, bao gồm giấy chứng nhận phù hợp
  • Cung cấp IQ/ OQ/ PQ
  • Options
    • mPHZR-Holster microPHAZIR™ Holster with battery compartment
    • mPHZR-BTRY microPHAZIR™ spare battery Polychromix Method Generation software Validation support services

QUANG PHỔ HỒNG NGOẠI FTIR








Máy quang phổ hồng ngoại FT – IR để bàn
Model: FT – IR 7600
Hãng sản xuất: Lamda Scientific – Úc
Tham khảo tại: www.lamdasci.com
Tải về:  | 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Máy quang phổ FTIR 01 chùm tia
  • Vận hành qua PC và phần mềm điều khiển
  • Hệ thống quang học ổn định cao:
    • Hệ thống quang học ổn định cao, không cần điều chỉnh, được đúc từ nhôm
    • Kết cấu chính xác, đảm bảo độ lặp lại cao sau những lần quét
    • Hệ thống quang góc khối lập phương giúp dễ vận hành, không yêu cầu hệ thống điện tử phức tạp và các bộ phận chuyển động bổ sung
    • Hệ thống giao thoa được tối ưu hóa với hệ thống chuẩn trực động và điều chỉnh gương động.
    • Hệ thống voice-coil driver và preci- sion slide giúp cải thiện hiệu suất vận hành trong những điều kiện khắc nghiệt
    • Thiết bị bao gồm chất hút ẩm bảo vệ bộ tách tia và hệ quang tránh ẩm
  • Dải phổ: 7800 – 380 cm-1
  • Độ phân giải: 1cm-1
  • Tỷ số S/N: 20.000:1 (độ phân giải tại 4cm-1, tốc độ scan mẫu và nền là 1 phút tại 2100cm-1)
  • Detector: DLATGS
  • Bộ tách tia: phủ KBr
  • Nguồn sáng phát xạ hồng ngoại
  • Nguồn cấp: 100-240VAC, 50/60Hz
  • Kích thước: 450mm x 350mm x 210mm
  • Khối lượng: 14 kg
CÁC PHỤ KIỆN BAO GỒM
  • Thư viện phổ chuẩn
  • Phụ kiện cho phân tích mẫu lỏng: Cuvet cho mẫu lỏng (dùng để phân tích các mẫu lỏng, dung môi hữu cơ)
  • Phụ kiện cho phân tích mẫu rắn:
    • Tinh thể KBr
    • Cối chày mã não: Được dùng để chuẩn bị viên KBr hoặc cho phương pháp khuếch tán và phản xạ
    • Bộ phận ép viên 1 chỗ
    • Máy nén thủy lực: Được dung trong quá trình tạo ra viên KBr
  • Bộ đo mẫu trực tiếp không cần chuẩn bị mẫu ATR (ZnSe)